Đề thi nghiệp vụ trong vòng 120 phút gồm 25 câu trắc nghiệm, 5 câu trắc nghiệm giải thích và 2 câu tự luận. Mình không nhớ một vài đáp án của 1 số câu, mấy câu khác không chép lại kịp. phần tự luận hạch toán nghiệp vụ không cần phải ghi số tài khoản mà chỉ cần ghi tên tài khoản.
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chứng từ kế toán là gì?
a. Giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
b. …
c. …
d. …
Câu 2: ủy nhiệm chi là gì?
a. Chứng từ gốc do khách hàng lập
b. Chứng từ gốc do ngân hàng lập
c. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
d. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
Câu 3: Số tiền 1.075.500VNĐ ghi chữ trên chứng từ:
a. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn.
b. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng.
c. 1 triệu, 0 trăm, 7 mươi 5 ngàn đồng
d. …
Câu 4: yếu tố không bắt buộc phải có trên phiếu xuất kho?
a. Ngày, tháng, năm
b. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Địa chỉ người lập chứng từ.
d. Chữ ký và họ tên người lập chứng từ.
Câu 5: Hóa đơn bán hàng không được thể hiện bằng hình thức nào?
a. Hóa đơn theo mẫu in sẵn
b. Hóa đơn in từ máy
c. Tem/vé in sẵn giá thanh toán
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Báo cáo nào không phải báo cáo tài chính của doanh nghiệp?
a. Bảng kê nộp thuế
b. Bảng cân đối kế toán
c. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
d. Không có phương án nào
Câu 7: chỉ tiêu lợi nhuận có trên báo cáo tổng hợp nào
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
c. …
d. …
Câu 8: Công khai báo cáo tài chính năm vào thời gian nào?
a. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm
b. 100
c. 120
d. 150
Câu 9: ko nhớ nhưng mà dễ
Câu 10: Quỹ khen thưởng phúc lợi được trình bày bằng khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán
a. Nợ phải trả
b. Vốn
c. Các quỹ
d. Không có phương án nào
Câu 11: Ký hiệu quốc gia đơn vị tiền tệ của đồng Việt Nam
a. VND
b. VNĐ
c. đ
d. Đồng
Câu 12: Tài khoản không có số dư cuối năm tài chính
a. Doanh thu
b. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
c. Lợi nhuận để lại
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Ghi sổ kế toán nếu có sai sót thì sửa như thế nào?
a. Ghi cải chính hoặc ghi số âm
b. Ghi số âm hoặc ghi bổ sung
c. Ghi bổ sung hoặc ghi cải chính
d. Không có phương án nào đúng
Câu 14: Giao dịch sử dụng phương pháp ghi sổ kép
a. Nhận ký quỹ bằng tiền mặt
b. Nhận tài sản thế chấp, cầm cố
c. Nhận giữ hộ tiền mặt qua đêm
d. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Trích dự phòng rủi ro các khoản thu khó đòi là nội dung của nguyên tắc
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Trọng yếu
Câu 16: Thế nào là thừa quỹ tiền mặt?
Câu 17: Doanh thu chờ phân bổ là gì?
Câu 18: Tài sản cố định phải có nguyên giá
a. 10 triệu trở lên
b. 20 triệu trở lên
c. …
d. …
Câu 19: ko nhớ...
II. Trắc nghiệm giải thích
Câu 1: xuất kho CCLĐ đưa vào sử dụng, phân bổ 50% vào chi phí, giá trị CCLĐ xuất kho là 15 triệu. bút toán nào sau đây đúng?
a. Nợ TK CCLĐ chờ phân bổ 7,5 triệu
Nợ TK chi phí CCLĐ 7,5 triệu
Có TK CCLĐ 15 triệu
b. …
c. …
d. …
Câu 2: tài khoản quỹ dự phòng rủi ro tín dụng có số dư bên nào?
a. Nợ
b. Có
c. Nợ hoặc có tùy từng thời điểm
d. Không có số dư cuối kỳ
Câu 3: ngày 01/01/2013 ngân hàng thuê 1 phòng giao dịch trong thời gian 2 năm, tổng số tiền trả trước cho cả thời gian thuê là 480 triệu. biết ngân hàng sẽ phân bổ đều số tiền thuê trong suốt thời gian thuê. Tại thời điểm lập báo cáo tài chính bán niên 2013, ngân hàng hạch toán vào chi phí thuê tài sản số tiền là
a. 180 triệu
b. 160 triệu
c. 140 triệu
d. 120 triệu
Câu 4: kiểm quỹ ATM thời điểm 30/05/2013 phát hiện thiếu 3,5 triệu. Kế toán hạch toán
a. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
b. Nợ TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
c. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
d. Nợ TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Câu 5: không nhớ
III. Tự luận
Câu 1: Hạch toán các nghiệp vụ sau, ghi tên tài khoản bằng chữ, nghiệp vụ ghi tài khoản số hiệu sẽ không được tính điểm
1. Khách hàng nộp tiền mặt trả nợ vay ngân hàng, số tiền 50 triệu và nộp vào tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng 30 triệu (2đ)
2. Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt tổng tiền thanh toán cho người bán bằng tiền mặt là 1,1tr, trong đó thuế VAT là 0,1tr. Phiếu nhập kho văn phòng phẩm số 20/PNK (2đ)
3. Thu phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng có thời hạn 5 tháng từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng B số tiền 20tr. Biết rằng ngân hàng thực hiện thanh toán phí bảo lãnh theo phương pháp dồn tích (2đ)
4. Thanh lý tài sản cố định, nguyên giá 45tr, hao mòn lũy kế 43tr, số tiền thu được từ thanh lý bằng tiền mặt được 1tr, chưa có thuế VAT 10%.
5. Tính lương phải trả trong tháng 7 cho cán bộ số tiền 60tr, trong đó trả ngay bằng tiền mặt 30tr, số còn lại sẽ trả vào cuối tháng (2đ)
6. Phát hành kỳ phiếu trả lãi trước cho khách hàng, lãi suất 10%, kỳ hạn 3 tháng, thu bằng tiền mặt, số tiền trên kỳ phiếu là 50tr. Biết rằng ngân hàng áp dụng cơ sở tính lãi 360 ngày/ năm. Tính lãi theo số ngày thực tế phát sinh.
7. Dự thu lãi tiền vay khách hàng số tiền là 25tr và dự trả lãi tiền gửi tiết kiệm của khách hàng số tiền 15tr
Câu 2: sau khi khóa sổ 30/06/2013 số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z tại ngân hàng thương mại A là 250tr,khi đối chiếu số dư với khách hàng, GDV phát hiện:
- Khách hàng hạch toán thiếu bút toán ngân hàng thu ãi tiền vay thấu chi, số tiền 2tr
- Ngân hàng chưa hạch toán trích nợ tài khoản để chuyển thanh toán tiền hàng cho khách hàng X ( cũng mở tài khoản tại ngân hàng A) số tiền 45tr theo UNC số 56 do giao dịch bị lỗi, không cập nhật được vào hệ thống và giao dịch viên đã thực hiện lại vào ngày hôm sau.
Yêu cầu: số dư tài khoản thanh toán theo sổ sách của khách hàng X là bao nhiêu? Ngân hàng hạch toán bút toán nào để điều chỉnh lại số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z? số dư TG TKTT của khách hàng Z tại 30/06/2013 là bao nhiêu?
Đề thi tiếng anh gồm 63 câu làm trong 75 phút. Có 2 câu đọc đoạn văn, còn lại số câu phân bố đều cho phần ngữ pháp, từ vựng và tìm từ sai
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chứng từ kế toán là gì?
a. Giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
b. …
c. …
d. …
Câu 2: ủy nhiệm chi là gì?
a. Chứng từ gốc do khách hàng lập
b. Chứng từ gốc do ngân hàng lập
c. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
d. Chứng từ ghi sổ do khách hàng lập
Câu 3: Số tiền 1.075.500VNĐ ghi chữ trên chứng từ:
a. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng chẵn.
b. Một triệu không trăm bảy mươi lăm ngàn năm trăm đồng.
c. 1 triệu, 0 trăm, 7 mươi 5 ngàn đồng
d. …
Câu 4: yếu tố không bắt buộc phải có trên phiếu xuất kho?
a. Ngày, tháng, năm
b. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Địa chỉ người lập chứng từ.
d. Chữ ký và họ tên người lập chứng từ.
Câu 5: Hóa đơn bán hàng không được thể hiện bằng hình thức nào?
a. Hóa đơn theo mẫu in sẵn
b. Hóa đơn in từ máy
c. Tem/vé in sẵn giá thanh toán
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Báo cáo nào không phải báo cáo tài chính của doanh nghiệp?
a. Bảng kê nộp thuế
b. Bảng cân đối kế toán
c. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
d. Không có phương án nào
Câu 7: chỉ tiêu lợi nhuận có trên báo cáo tổng hợp nào
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng báo cáo xác định kết quả kinh doanh
c. …
d. …
Câu 8: Công khai báo cáo tài chính năm vào thời gian nào?
a. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm
b. 100
c. 120
d. 150
Câu 9: ko nhớ nhưng mà dễ
Câu 10: Quỹ khen thưởng phúc lợi được trình bày bằng khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán
a. Nợ phải trả
b. Vốn
c. Các quỹ
d. Không có phương án nào
Câu 11: Ký hiệu quốc gia đơn vị tiền tệ của đồng Việt Nam
a. VND
b. VNĐ
c. đ
d. Đồng
Câu 12: Tài khoản không có số dư cuối năm tài chính
a. Doanh thu
b. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
c. Lợi nhuận để lại
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Ghi sổ kế toán nếu có sai sót thì sửa như thế nào?
a. Ghi cải chính hoặc ghi số âm
b. Ghi số âm hoặc ghi bổ sung
c. Ghi bổ sung hoặc ghi cải chính
d. Không có phương án nào đúng
Câu 14: Giao dịch sử dụng phương pháp ghi sổ kép
a. Nhận ký quỹ bằng tiền mặt
b. Nhận tài sản thế chấp, cầm cố
c. Nhận giữ hộ tiền mặt qua đêm
d. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Trích dự phòng rủi ro các khoản thu khó đòi là nội dung của nguyên tắc
a. Giá gốc
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Trọng yếu
Câu 16: Thế nào là thừa quỹ tiền mặt?
Câu 17: Doanh thu chờ phân bổ là gì?
Câu 18: Tài sản cố định phải có nguyên giá
a. 10 triệu trở lên
b. 20 triệu trở lên
c. …
d. …
Câu 19: ko nhớ...
II. Trắc nghiệm giải thích
Câu 1: xuất kho CCLĐ đưa vào sử dụng, phân bổ 50% vào chi phí, giá trị CCLĐ xuất kho là 15 triệu. bút toán nào sau đây đúng?
a. Nợ TK CCLĐ chờ phân bổ 7,5 triệu
Nợ TK chi phí CCLĐ 7,5 triệu
Có TK CCLĐ 15 triệu
b. …
c. …
d. …
Câu 2: tài khoản quỹ dự phòng rủi ro tín dụng có số dư bên nào?
a. Nợ
b. Có
c. Nợ hoặc có tùy từng thời điểm
d. Không có số dư cuối kỳ
Câu 3: ngày 01/01/2013 ngân hàng thuê 1 phòng giao dịch trong thời gian 2 năm, tổng số tiền trả trước cho cả thời gian thuê là 480 triệu. biết ngân hàng sẽ phân bổ đều số tiền thuê trong suốt thời gian thuê. Tại thời điểm lập báo cáo tài chính bán niên 2013, ngân hàng hạch toán vào chi phí thuê tài sản số tiền là
a. 180 triệu
b. 160 triệu
c. 140 triệu
d. 120 triệu
Câu 4: kiểm quỹ ATM thời điểm 30/05/2013 phát hiện thiếu 3,5 triệu. Kế toán hạch toán
a. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
b. Nợ TK tiền mặt tại máy ATM 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
c. Nợ TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Có TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
d. Nợ TK tiền mặt tại quỹ 3,5 triệu
Có TK thiếu tài sản chờ xử lý 3,5 triệu
Câu 5: không nhớ
III. Tự luận
Câu 1: Hạch toán các nghiệp vụ sau, ghi tên tài khoản bằng chữ, nghiệp vụ ghi tài khoản số hiệu sẽ không được tính điểm
1. Khách hàng nộp tiền mặt trả nợ vay ngân hàng, số tiền 50 triệu và nộp vào tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng 30 triệu (2đ)
2. Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt tổng tiền thanh toán cho người bán bằng tiền mặt là 1,1tr, trong đó thuế VAT là 0,1tr. Phiếu nhập kho văn phòng phẩm số 20/PNK (2đ)
3. Thu phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng có thời hạn 5 tháng từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng B số tiền 20tr. Biết rằng ngân hàng thực hiện thanh toán phí bảo lãnh theo phương pháp dồn tích (2đ)
4. Thanh lý tài sản cố định, nguyên giá 45tr, hao mòn lũy kế 43tr, số tiền thu được từ thanh lý bằng tiền mặt được 1tr, chưa có thuế VAT 10%.
5. Tính lương phải trả trong tháng 7 cho cán bộ số tiền 60tr, trong đó trả ngay bằng tiền mặt 30tr, số còn lại sẽ trả vào cuối tháng (2đ)
6. Phát hành kỳ phiếu trả lãi trước cho khách hàng, lãi suất 10%, kỳ hạn 3 tháng, thu bằng tiền mặt, số tiền trên kỳ phiếu là 50tr. Biết rằng ngân hàng áp dụng cơ sở tính lãi 360 ngày/ năm. Tính lãi theo số ngày thực tế phát sinh.
7. Dự thu lãi tiền vay khách hàng số tiền là 25tr và dự trả lãi tiền gửi tiết kiệm của khách hàng số tiền 15tr
Câu 2: sau khi khóa sổ 30/06/2013 số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z tại ngân hàng thương mại A là 250tr,khi đối chiếu số dư với khách hàng, GDV phát hiện:
- Khách hàng hạch toán thiếu bút toán ngân hàng thu ãi tiền vay thấu chi, số tiền 2tr
- Ngân hàng chưa hạch toán trích nợ tài khoản để chuyển thanh toán tiền hàng cho khách hàng X ( cũng mở tài khoản tại ngân hàng A) số tiền 45tr theo UNC số 56 do giao dịch bị lỗi, không cập nhật được vào hệ thống và giao dịch viên đã thực hiện lại vào ngày hôm sau.
Yêu cầu: số dư tài khoản thanh toán theo sổ sách của khách hàng X là bao nhiêu? Ngân hàng hạch toán bút toán nào để điều chỉnh lại số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng Z? số dư TG TKTT của khách hàng Z tại 30/06/2013 là bao nhiêu?
Đề thi tiếng anh gồm 63 câu làm trong 75 phút. Có 2 câu đọc đoạn văn, còn lại số câu phân bố đều cho phần ngữ pháp, từ vựng và tìm từ sai